Characters remaining: 500/500
Translation

thương hại

Academic
Friendly

Từ "thương hại" trong tiếng Việt có nghĩacảm thấy lòng thương xót, đồng cảm với người khác họ gặp khó khăn, khổ đau hay bất hạnh. Khi chúng ta nói "thương hại," chúng ta không chỉ cảm thấy buồn cho người khác còn ý muốn giúp đỡ hoặc chia sẻ nỗi đau của họ.

Định nghĩa:
  • Thương hại: Rủ lòng thương xót, cảm thấy đau lòng muốn giúp đỡ người khác khi thấy họ đang trong hoàn cảnh khó khăn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tôi thấy em không cha mẹ, tôi rất thương hại em."

    • đây, người nói cảm thấy buồn cho em không cha mẹ muốn giúp đỡ em.
  2. Câu nâng cao: "Khi nhìn thấy những ngườigia cư trên đường phố, lòng tôi tràn đầy thương hại tôi quyết định quyên góp một ít tiền để giúp họ."

    • dụ này, người nói không chỉ cảm thấy thương hại còn hành động để giúp đỡ những người gặp khó khăn.
Phân biệt với các từ khác:
  • Thương: Có nghĩayêu thương, tình cảm hơn chỉ cảm thấy tiếc nuối hay thương xót. dụ: "Tôi rất thương mẹ của mình."
  • Hại: Thường mang ý nghĩa tiêu cực, liên quan đến sự tổn thương hay thiệt hại. dụ: "Đừng làm hại người khác."
Từ đồng nghĩa:
  • Thương xót: Cũng có nghĩa tương tự, cảm thấy đau lòng khi thấy người khác khổ. dụ: "Tôi không thể không thương xót khi nhìn thấy cảnh tượng đó."
  • Cảm thông: Cảm thấy đồng cảm với nỗi đau của người khác nhưng không mang tính chất thương hại sâu sắc như "thương hại."
Từ gần giống:
  • Thương yêu: Thể hiện tình cảm yêu thương nhiều hơn sự đồng cảm hay thương xót.
  • Đau lòng: Mang tính chất cảm xúc mạnh mẽ khi chứng kiến sự đau khổ của người khác, không nhất thiết phải ý định giúp đỡ.
Cách sử dụng trong văn cảnh:
  • "Không cần ai thương hại đến tôi" cho thấy một người không muốn sự thương xót từ người khác, có thể họ muốn tự lập hoặc không muốn bị coi yếu đuối.
  • "Tôi không muốn sống trong sự thương hại của người khác" thể hiện ý muốn độc lập không muốn người khác cảm thấy tội nghiệp về mình.
  1. đgt. Rủ lòng thương xót: không cần ai thương hại đến tôi.

Similar Spellings

Words Containing "thương hại"

Comments and discussion on the word "thương hại"